Characters remaining: 500/500
Translation

khô héo

Academic
Friendly

Từ "khô héo" trong tiếng Việt được sử dụng để miêu tả tình trạng của cây cối hoặc các vật thể khác khi chúng mất đi sức sống, không còn tươi xanh, hoặc không còn sự tươi mới, sức sống như trước. Từ này hai nghĩa chính:

Các biến thể từ liên quan:
  • Khô: Chỉ trạng thái không nước, thiếu ẩm ướt.
  • Héo: Chỉ trạng thái của cây cối khi không còn tươi, bị hư hỏng.
  • Khô cằn: Thường dùng để chỉ đất đai không nước, không thể trồng trọt.
Từ đồng nghĩa:
  • Héo: Cũng có nghĩakhông còn sức sống, nhưng không nhất thiết phải khô.
  • Xơ xác: Có thể chỉ tình trạng tồi tàn, không còn đẹp đẽ.
  • Khô quắt: Thường miêu tả tình trạng khô cằn, gầy gò.
  1. t. 1 (Cây cối) khô cạn nhựa sống héo đi, không còn tươi xanh. Cây cỏ khô héo nắng hạn. Chất độc hoá học làm cây cối khô héo. 2 Héo hon, không còn sức sống, hết vẻ tốt tươi. Nụ cười nở trên cặp môi khô héo. Khô héo cả ruột gan.

Comments and discussion on the word "khô héo"